Bách Khoa Thư Lịch Sử

Khác 610K Active
Bách Khoa Thư Lịch Sử
Tác giả: Kingfisher
Thời gian: 10 tháng trước
Bản tóm tắt:

Lịch sử thế giới được hình thành và phát triển qua một giai đoạn vô cùng dài, không phải ai cũng có thể kể được hết.Thế nhưng, phần lịch sử dài như vậy đã được tóm gọn một cách vô cùng súc tích và dễ hiểu qua cuốn sách “Bách Khoa Thư Lịch Sử”. Nội dung cuốn sách Bách Khoa Thư Lịch Sử đề cập đến nhiều thông tin lịch sử giá trị và mang ý nghĩa to lớn. Cuốn sách mở đầu với lịch sử thế giới thời Thượng cổ, khi con người mới hình thành và có được những bản tính loài người đầu tiên. Tiếp đó là những trang lịch sử viết về quá trình phát triển của con người.Từ đây, sách Bách Khoa Thư Lịch Sử cũng nêu ra nguồn gốc của nhiều bộ tộc, bộ lạc cổ. Qua đó, tác giả đã phân tích và nhấn mạnh những thành tựu nổi trội mà con người đạt được sau hàng nghìn năm tiến hóa. Đặc biệt, điều ấn tượng mà cuốn sách đem lại cho độc giả là những hình ảnh minh họa sinh động, hấp dẫn về những sự kiện, những nhân vật lịch sử vĩ đại. Theo trình tự thời gian, cuốn sách cũng khiến cho độc giả dễ hiểu và dễ cảm nhận về lịch sử hơn.Mặc dù viết về những trang lịch sử trong quá khứ nhưng tác phẩm đã cố gắng chắt lọc để lại những kiến thức cơ bản nhất, cần thiết nhất mà vẫn giữ nguyên được tiến trình lịch sử của thế giới. Cũng qua đây, thể hiện được sự hiểu biết và nguồn kiến thức sâu rộng của tác giả cuốn sách.

  • Thế Giới Thời Thượng Cổ (40.000-500 Năm TCN)
  • Những Con Người Đầu Tiên (40.000-10.000 TCN)
  • Những Nông Dân Đầu Tiên (10.000–4.000 TCN)
  • Sumer Và Akkad (5000–1600 TCN)
  • Ai Cập Cổ Đại (4000–2000 TCN)
  • Châu Âu Thời Cự Thạch (4500–1200 TCN)
  • Nền Văn Minh Sông Ấn (4000–1800 TCN)
  • Crete Cổ Đại (3000–1450 TCN)
  • Người Mycenae (2000–1200 TCN)
  • Triều Đại Nhà Thương (1766–1122 TCN)
  • Người Hittite (1600–1200 TCN)
  • Babylon (1900–700 TCN)
  • Người Assyria (1900–612 TCN)
  • Người Do Thái Cổ (1800–587 TCN)
  • Ai Cập: Thời Kỳ Tân Vương Quốc (1532–1070 TCN)
  • Người Phoenicia (1500–100 TCN)
  • Châu Phi (6000–200 TCN)
  • Châu Mỹ (1500-350 TCN)
  • Ấn Độ Thời Aryan (1500-500 TCN)
  • Thành Rome (753–509 TCN)
  • Babylon Phục Hưng (626–539 TCN)
  • Hy Lạp: Thời Đại Đen Tối (1100–600 TCN)
  • Nhà Chu (1122–221 TCN)
  • Đế Quốc Ba Tư (559–331 TCN)
  • Nghệ Thuật (25.000–500 TCN)
  • Kiến Trúc (40.000–1500 TCN)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (25.000–500 TCN)
  • Thế Giới Cổ Đại (499 TCN-500 CN)
  • Hy Lạp Cổ Đại (600–337 TCN)
  • Thị Quốc Hy Lạp (600–337 TCN)
  • Alexander Đại Đế (336–323 TCN)
  • Ấn Độ: Đế Quốc Maurya (321-233 TCN)
  • Trung Quốc: Nhà Tần (221–206 TCN)
  • Châu Phi (500 TCN–500 CN)
  • Judea (600 TCN–135 CN)
  • Cộng Hòa La Mã (509–27 TCN)
  • Đế Quốc La Mã (27 Trước Công Nguyên–475 CN)
  • Cuộc Sống La Mã (509 TCN–475 CN)
  • Người Celt (500 TCN–43 CN)
  • Trung Hoa: Nhà Hán (202 TCN–220 CN)
  • Đạo Ki-Tô (27–337 CN)
  • Người Parthia Và Triều Sassanid (238 TCN–637 CN)
  • Châu Mỹ (500 TCN–500 CN)
  • Triều Đại Gupta (240–510)
  • Đế Quốc La Mã Suy Vong (200–476)
  • Các Man Tộc (1–450 CN)
  • Nhật Bản (300 TCN–794 CN)
  • Người Maya (300 TCN–800 CN)
  • Người Polynesia (2000 TCN–1000 CN)
  • Nghệ Thuật (500 TCN–500 CN)
  • Kiến Trúc (500 TCN–500 CN)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (500 TCN–500 CN)
  • Thời Sơ Kỳ Trung Đại (501-1100)
  • Đế Quốc Byzantine (476–1453)
  • Chế Độ Tu Kín (269–1216)
  • Trung Quốc Thời Tùy Và Đường (589–907)
  • Đạo Hồi (622–750)
  • Sự Bức Hại Người Do Thái (66–1300)
  • Bắc Mỹ (500–1492)
  • Người Bulgaria Và Slav (600–1453)
  • Triều Đại Carolingian (751–814)
  • Triều Đại Abbasid (750–1258)
  • Ghana (700–1240)
  • Nhật Bản Thời Fujiwara (800–1200)
  • Người Magyar Và Bohemia (896–1273)
  • Nước Anh Của Người Anglo-Saxon (Khoảng 600–1066)
  • Đế Quốc La Mã Thần Thánh (962–1440)
  • Nước Pháp Thời Cape (987–1328)
  • Châu Mỹ (600–1200)
  • Người Viking (Khoảng Năm 600–1000)
  • Người Normandy (Khoảng Năm 900–1200)
  • Người Thổ Seljuk (1037–1243)
  • Trung Quốc: Nhà Tống (960–1279)
  • Nghệ Thuật (501–1100)
  • Kiến Trúc (501–1100)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (501–1100)
  • Thời Trung Đại (1101-1460)
  • Các Cuộc Thập Tự Chinh (1095–1291)
  • Tầng Lớp Hiệp Sĩ (1100–1400)
  • Henry Xứ Anjou (1154–1189)
  • Ireland (700–1350)
  • Shogun Và Samurai (1200–1500)
  • Thương Mại Châu Âu (1100–1450)
  • Venice (1100–1500)
  • Hiến Chương Và Nghị Viện (1215–1485)
  • Mali Và Ethiopia (1240–1500)
  • Benin Và Zimbabwe (1100–1480)
  • Tôn Giáo Thời Trung Đại (1100–1500)
  • Đế Quốc Mông Cổ (1206–1405)
  • Người Aztec Và Người Inca (1100–1500)
  • Các Nhà Thám Hiểm Thời Trung Đại (1270–1490)
  • Chiến Tranh Trăm Năm (1337–1453)
  • Cái Chết Đen (1347–1351)
  • Trung Quốc: Triều Minh (1368–1644)
  • Constantinople (1204–1453)
  • Đế Quốc Khmer (802–1444)
  • Nghệ Thuật (1101–1460)
  • Kiến Trúc (1101–1460)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (1101–1460)
  • Thời Kỳ Phục Hưng (1461-1600)
  • Người Aztec (1430–1520)
  • Đế Quốc Inca (1438–1535)
  • Cuộc Tái Chiếm Tây Ban Nha (1469–1516)
  • Thời Phục Hưng (1450–1600)
  • Italia (1460–1530)
  • Các Nhà Thám Hiểm Người Âu (1453–1600)
  • Đế Quốc Songhai (1460–1603)
  • Ba Tư Thời Safavid (1500–1722)
  • Xứ Anh Thời Tudor (1485–1603)
  • Đế Quốc Bồ Đào Nha (1520–1600)
  • Cải Cách Tôn Giáo (1520–1600)
  • Đế Quốc Ottoman (1453–1600)
  • Ấn Độ: Người Moghul (1504–1605)
  • Tây Ban Nha Chinh Phục Châu Mỹ (1519–1550)
  • Đế Quốc Tây Ban Nha (1535–1600)
  • Dòng Họ Habsburg (1273–1556)
  • Hạm Đội Tây Ban Nha (1588)
  • Các Cuộc Chiến Tranh Tôn Giáo Ở Pháp (1562–1600)
  • Nước Nga (1462–1613)
  • Hà Lan Độc Lập (1477–1648)
  • Bắc Mỹ (1460–1600)
  • Nhật Bản Và Trung Quốc (1467–1644)
  • Nghệ Thuật (1461–1600)
  • Kiến Trúc (1461–1600)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (1461–1600)
  • Thương Mại Và Đế Quốc (1601-1707)
  • Nhật Bản Thời Kỳ Bế Quan Tỏa Cảng (1603–1716)
  • Triều Đại Stuart Tại Anh (1603–1649)
  • Những Người Châu Âu Định Cư Đầu Tiên Ở Châu Mỹ (1607–1650)
  • Đế Quốc Thụy Điển (1560–1721)
  • Chiến Tranh Ba Mươi Năm (1618–1648)
  • Nước Pháp Và Richelieu (1624–1661)
  • Tây Ban Nha Suy Tàn (1598–1700)
  • Các Công Ty Đông Ấn (1600–1700)
  • Đế Quốc Hà Lan (1660–1664)
  • Nội Chiến Anh (1642–1660)
  • Trung Quốc: Nhà Thanh (1644–1770)
  • Vua Mặt Trời (1643–1715)
  • Ấn Độ: Triều Đại Moghul Suy Tàn (1605–1707)
  • Đế Quốc Ottoman (1602–1783)
  • Thời Đại Lý Trí (1600–1750)
  • Nạn Nô Lệ Và Cướp Biển (1517–1810)
  • Các Quốc Gia Châu Phi (1550–1700)
  • Ireland (1540–1800)
  • Nước Nga Mở Rộng (1613–1725)
  • Đại Chiến Bắc Âu (1700–1721)
  • Tranh Ngôi Kế Vị Tây Ban Nha (1701–1713)
  • Châu Mỹ Thuộc Địa (1600–1700)
  • Nghệ Thuật (1601–1707)
  • Kiến Trúc (1601–1707)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (1601–1707)
  • Cách Mạng Và Độc Lập (1708 - 1835)
  • Áo Và Phổ (1711–1786)
  • Scotland: Quân Jacobite (1701–1746)
  • Cách Mạng Nông Nghiệp (1650–1800)
  • Cách Mạng Công Nghiệp Thời Kỳ Đầu (1708–1835)
  • Những Thay Đổi Ở Ấn Độ (1707–1835)
  • Cuộc Chiến Tranh Bảy Năm (1756–1763)
  • Bắc Mỹ (1675–1791)
  • Buôn Bán Với Trung Quốc (1700–1830)
  • Thời Đại Của Lô-Gic (1700–1789)
  • Châu Phi (1700–1830)
  • Hiện Đại Hóa Nước Nga (1730–1796)
  • Thám Hiểm Châu Đại Dương (1642–1820)
  • Nhật Bản Và Đông Nam Á (1603–1826)
  • Thành Lập Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ (1763–1789)
  • Cách Mạng Pháp (1789–1799)
  • Các Cuộc Chiến Tranh Napoleon (1797–1815)
  • Chấm Dứt Chế Độ Nô Lệ (1792–1888)
  • Người Anh Ở Ấn Độ (1774–1858)
  • Cuộc Nổi Dậy Ở Châu Mỹ La-Tinh (1808–1825)
  • Bất Ổn Ở Anh (1811–1832)
  • Mỹ: Cuộc Di Cư Sang Phía Tây (1776–1845)
  • Nghệ Thuật (1708–1835)
  • Kiến Trúc (1708–1835)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (1708–1835)
  • Trào Lưu Thống Nhất Và Thực Dân Hóa(1836 - 1913)
  • Cách Mạng Công Nghiệp (1836–1913)
  • Texas Và Mexico (1835–1848)
  • Nam Phi (1814–1910)
  • Chiến Tranh Nha Phiến (1830–1864)
  • Năm Cách Mạng 1848
  • New Zealand (1792–1907)
  • Chiến Tranh Crimea (1853–1856)
  • Nhật Bản (1853–1913)
  • Nội Chiến Mỹ (1861–1865)
  • Chấm Dứt Nội Chiến Mỹ (1865)
  • Canada (1763–1913)
  • Italy (1833–1878)
  • Nước Đức (1848–1871)
  • Xâu Xé Châu Phi (1880–1912)
  • Ireland (1800–1913)
  • Đông Nam Á (1800–1913)
  • Đế Quốc Anh (1815–1913)
  • Mỹ: Chiến Tranh Đồng Bằng (1849–1913)
  • Khởi Nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn (1900)
  • Quyền Bầu Cử (1848–1928)
  • Australia (1788–1913)
  • Chiến Tranh Balkan (1821–1913)
  • Nghệ Thuật (1836–1913)
  • Kiến Trúc (1836–1913)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (1836–1913)
  • Thế Giới Thời Chiến Tranh (1914-1949)
  • Chiến Tranh Thế Giới I Bùng Nổ (1914)
  • Các Trận Đánh Trong Chiến Tranh Thế Giới I (1914–1917)
  • Ireland: Nội Loạn (1916–1923)
  • Nga (1917–1924)
  • Hậu Quả Của Chiến Tranh Thế Giới I (1918–1923)
  • Chủ Nghĩa Phát Xít Trỗi Dậy (1922–1939)
  • Nước Mỹ Giữa Hai Cuộc Chiến (1919–1941)
  • Trung Quốc (1911–1935)
  • Đại Suy Thoái (1929–1939)
  • Cộng Hòa Weimar Và Hitler (1919–1939)
  • Nội Chiến Tây Ban Nha (1936–1939)
  • Nhật Bản Đánh Trung Quốc (1931–1945)
  • Nước Đức Bành Trướng (1938–1939)
  • Chiến Tranh Thế Giới Ii Bùng Nổ (1939)
  • Chiến Tranh Ở Mặt Trận Phía Tây (1939–1945)
  • Chiến Tranh Ở Thái Bình Dương (1941–1945)
  • Hòa Bình Ở Thái Bình Dương (1945–1948)
  • Liên Hợp Quốc (1945–1948)
  • Italia Và Balkan (1943–1949)
  • Ấn Độ Độc Lập (1945–1947)
  • Israel (1948–1949)
  • Khối Liên Hiệp Anh (1914–1949)
  • Trung Quốc (1945–1949)
  • Nghệ Thuật (1914–1949)
  • Kiến Trúc (1914–1949)
  • Khoa Học Và Kỹ Thuật (1914–1949)
  • Thế Giới Hiện Đại (1950 - Hiện Tại)
  • Chiến Tranh Lạnh (1945–1989)
  • Lên Vũ Trụ (Từ 1957 Đến Nay)
  • Trung Quốc (Từ 1949 Đến Nay)
  • Kinh Tế Thế Giới (Từ 1950 Đến Nay)
  • Chiến Tranh Ở Châu Á (Từ 1950 Đến Nay)
  • Quyền Dân Sự (Từ 1950 Đến Nay)
  • Chủ Nghĩa Khủng Bố (Từ 1952 Đến Nay)
  • Nạn Đói Tại Châu Phi (Từ 1967 Đến Nay)
  • Các Quốc Gia Mới (Từ 1950 Đến Nay)
  • Chiến Tranh Ở Trung Đông (Từ 1956 Đến Nay)
  • Cách Mạng Khoa Học (Từ 1950 Đến Nay)
  • Môi Trường (Từ 1950 Đến Nay)
  • Các Nền Kinh Tế Châu Á (Từ 1970 Đến Nay)
  • Gìn Giữ Hòa Bình (Từ 1950 Đến Nay)
  • Những Điểm Bất Ổn Trên Thế Giới (Từ 1950 Đến Nay)
  • Nam Phi (Từ 1990 Đến Nay)
  • Đứng đầu